Tiếng Hàn Quốc dành cho người Việt nam – Lớp 2
(베트남인을 위한 한국어 두 걸음)
| Lessons | 20 |
|---|---|
| Period | 365 days |
| Tuition |
100,000won
50,000won
|
| 목표언어 | 한국어 |
| 학습모어 | 베트남어 |
| 학습목적 | 회화 및 문법 |
| 난이도 | 초중급 |
과정소개
Bài giảng được thực theo chuẩn phương pháp giảng dạy tiếng Hàn Quốc
Học cách ứng dụng chuyên sâu và nhuần nhuyễn hơn nền tảng tiếng Hàn Quốc đã được học ở lớp 1
Học cách sử dụng tiếng Hàn Quốc trong nhiều trường hợp dựa theo từ vựng, ngữ pháp ở lớp 2. Hướng dẫn kĩ lưỡng quy tắc chính tả về những từ đặc biệt hoặc bất quy tắc trong tiếng Hàn Quốc.
Bài giảng giải thích tỉ mỉ ngữ pháp kèm theo cách áp dụng ngữ pháp đã học vào trong những biểu hiện thực tế khi sử dụng tiếng Hàn Quốc
한국교육 표준방법으로 진행되는 강의입니다.
첫걸음에서 배운 한국어 기초보다 더 깊고 능숙하게 활용하는 법을 배웁니다.
어휘 및 문법을 바탕으로 여러 가지 상황에 한국말 사용하는 법을 배웁니다. 한국어 불규칙 또는 특수적 표현에 대한 맞춤법에 대해 자세히 알려줍니다.
한국어 문법을 중심으로 자세히 알려주며 실제로 한국말 사용할 때 활용하는 방법을 가르칩니다.
Học cách ứng dụng chuyên sâu và nhuần nhuyễn hơn nền tảng tiếng Hàn Quốc đã được học ở lớp 1
Học cách sử dụng tiếng Hàn Quốc trong nhiều trường hợp dựa theo từ vựng, ngữ pháp ở lớp 2. Hướng dẫn kĩ lưỡng quy tắc chính tả về những từ đặc biệt hoặc bất quy tắc trong tiếng Hàn Quốc.
Bài giảng giải thích tỉ mỉ ngữ pháp kèm theo cách áp dụng ngữ pháp đã học vào trong những biểu hiện thực tế khi sử dụng tiếng Hàn Quốc
한국교육 표준방법으로 진행되는 강의입니다.
첫걸음에서 배운 한국어 기초보다 더 깊고 능숙하게 활용하는 법을 배웁니다.
어휘 및 문법을 바탕으로 여러 가지 상황에 한국말 사용하는 법을 배웁니다. 한국어 불규칙 또는 특수적 표현에 대한 맞춤법에 대해 자세히 알려줍니다.
한국어 문법을 중심으로 자세히 알려주며 실제로 한국말 사용할 때 활용하는 방법을 가르칩니다.
학습목표
Học vững chắc quy tắc chính tả, ngữ pháp, quy tắc phát âm và sử dụng từ vựng một cách xác thực nhất
Học cách phát hiện và sửa lỗi sai mà người học thường hay gặp trong quá trình sử dụng tiếng Hàn Quốc
So với lớp 1, lớp 2 học viên sẽ được học cách biểu hiện thiết thực mà những người Hàn Quốc lớn tuổi hay dung. Hoàn thành xong lớp 2, người học đã được nắm vững toàn bộ nền móng cơ bản. Có thể giao tiếp tự tin và trôi chảy trong hội thoại hay dùng hằng ngày. Người học sẽ vững tin để bắt đầu học khóa trung cấp và cao cấp của tiếng Hàn Quốc
맞춤법, 문법, 발음법, 어휘사용법을 정확하게 배웁니다.
한국말을 하면서 자주 하는 실수를 발견해 고칠 수 있습니다.
한국 성인들이 자주 사용하는 실용성 있는 표현에 대해 배웁니다. 기본을 전체적으로 잘 습득해 일상 회화에 자신감 있고 원활하게 의사소통 할 수 있습니다. 한국어 중, 고급에 도달합니다.
Học cách phát hiện và sửa lỗi sai mà người học thường hay gặp trong quá trình sử dụng tiếng Hàn Quốc
So với lớp 1, lớp 2 học viên sẽ được học cách biểu hiện thiết thực mà những người Hàn Quốc lớn tuổi hay dung. Hoàn thành xong lớp 2, người học đã được nắm vững toàn bộ nền móng cơ bản. Có thể giao tiếp tự tin và trôi chảy trong hội thoại hay dùng hằng ngày. Người học sẽ vững tin để bắt đầu học khóa trung cấp và cao cấp của tiếng Hàn Quốc
맞춤법, 문법, 발음법, 어휘사용법을 정확하게 배웁니다.
한국말을 하면서 자주 하는 실수를 발견해 고칠 수 있습니다.
한국 성인들이 자주 사용하는 실용성 있는 표현에 대해 배웁니다. 기본을 전체적으로 잘 습득해 일상 회화에 자신감 있고 원활하게 의사소통 할 수 있습니다. 한국어 중, 고급에 도달합니다.
학습 대상
1. Người đã theo học xong lớp 1
2. Người học muốn học chuyên sâu, nâng cao khả năng sử dụng quy tắc phát âm, ngữ pháp và quy tắc chính tả
3. Người học muốn tham gia kì thi TOPIK 1 (Kì thi năng lực tiếng Hàn Quốc)
4. Người học đã biết nói tiếng Hàn Quốc nhưng muốn củng cố, nâng cao khả năng sử dụng ngữ pháp, từ vựng một cách chính xác kèm theo những cách biểu hiện thiết thực
1. 첫걸음 강의를 이수한 자
2. 더 깊이 배우며 발음규칙, 문법, 맞춤법을 사용하는 능력을 향상하고 싶은 자
3. 토픽 1 응시 원하는 자
4. 한국말을 할 줄 알고 있으며 한국어 문법과 자연스러운 한국말 표현을 더 자세히 공부하고 싶은 자
2. Người học muốn học chuyên sâu, nâng cao khả năng sử dụng quy tắc phát âm, ngữ pháp và quy tắc chính tả
3. Người học muốn tham gia kì thi TOPIK 1 (Kì thi năng lực tiếng Hàn Quốc)
4. Người học đã biết nói tiếng Hàn Quốc nhưng muốn củng cố, nâng cao khả năng sử dụng ngữ pháp, từ vựng một cách chính xác kèm theo những cách biểu hiện thiết thực
1. 첫걸음 강의를 이수한 자
2. 더 깊이 배우며 발음규칙, 문법, 맞춤법을 사용하는 능력을 향상하고 싶은 자
3. 토픽 1 응시 원하는 자
4. 한국말을 할 줄 알고 있으며 한국어 문법과 자연스러운 한국말 표현을 더 자세히 공부하고 싶은 자
Review
| Review | Point |
|---|---|
| None |
Curriculum
| Lesson Title | Time |
|---|---|
| 1 강 효과적인 한국어 학습. Học tiếng Hàn hiệu quả | [00:12:48] |
| 2 강 친구를 만나러 영화관에 왔어요. Tôi đến rạp chiếu phim để gặp bạn | [00:36:43] |
| 3 강 베트남에서 한국까지 비행기로 시간이 얼마나 걸려요? Từ Việt Nam đến Hàn Quốc bằng máy bay mất bao lâu? | [00:26:35] |
| 4 강 날씨가 좋은데 나들이하러 갈까요? Thời tiết đẹp vậy hay mình đi ra ngoài chơi nha? | [00:24:06] |
| 5 강 한가할 때 친구들이랑 놀거나 집에서 쉬어요. Khi rảnhtôi đi chơi với bạn hoặc nghỉ ngơi ở nhà. | [00:31:44] |
| 6 강 떡볶이가 맵지만 맛있네요. Tokbukki cay mà ngon nhỉ. | [00:34:51] |
| 7 강 민호 씨! 졸업한 후에 뭐 하고 싶어요? Minho à! Sau khi tốt nghiệp bạn muốn làm gì? | [00:27:28] |
| 8 강 한국말을 잘하려면 어떻게 해야 해요? Phải làm sao để giỏi tiếng Hàn? | [00:28:35] |
| 9 강 민정이한테 전화했는데 안 받았어 Mình gọi cho Minjeong rồi nhưng không bắt máy. | [00:34:11] |
| 10 강 담배는 건강에 안 좋으니까 피우지 마세요. Thuốc lá không tốt cho sức khỏe nên đừng hút. | [00:30:15] |
| 11 강 아무리 어려운 일이라도 노력하면 할 수 있을 거예요. Dù là việc khó thế nào đi nữa nếu cố gắng sẽ có thể làm được | [00:27:11] |
| 12 강 늦잠 잤기 때문에 지각했어요. Tại ngủ nướng mà tôi đã bị trễ | [00:34:27] |
| 13 강 그 남자가 멋있어 보이죠? Anh ấy trông tuyệt đúng không? | [00:31:41] |
| 14 강 저기요! 검정색 원피스 좀 보여주세요. Anh (chị) ơi! Làm ơn cho tôi xem cái đầm màu đen. | [00:35:31] |
| 15 강 내일 비가 올 것 같아요 Hình như ngày mai trời mưa. | [00:25:43] |
| 16 강 이거 먹어도 돼요? Tôi ăn cái này được không? | [00:20:54] |
| 17 강 마리 씨는 요즘 많이 예뻐졌네요. Mary dạo này đẹp ra nhiều nha. | [00:32:58] |
| 18 강 떡볶이 만드는 법 좀 알려주세요. Hãy chỉ tôi cách làm Tokbukki | [00:35:17] |
| 19 강 사장님께서는 출장가셨으니까 지금 사무실에 안 계셔요. Giám đốc đã đi công tác nên bây giờ không có ở văn phòng. | [00:23:28] |
| 20 강 복습 Ôn tập | [00:40:40] |







Sample